Tap 48: Tiếng Anh: Family/ Gia Đình
Giới thiêu:
Welcome back! Video này mình muốn giúp các bạn phát âm và làm quen từ vựng cơ bản về gia đình và họ hàng trong tiếng Anh. Trong kinh nghiệm mình giúp các bạn học mình cảm thấy nhiều bạn gặp trở ngại phát âm và dùng những từ vựng này. Thật ra mình muốn làm clip ngắn gọn cho các bạn và chia ra 2 clip. Sau đó mình nghĩ có nhiều từ vựng trong clip này các bạn cũng đã thấy qua rồi nên mình hy vọng các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ. Các bạn hảy thư giãn và nghe giọng đẹp trai mình nha. I hope you like it
Giới thiêu:
Welcome back! Video này mình muốn giúp các bạn phát âm và làm quen từ vựng cơ bản về gia đình và họ hàng trong tiếng Anh. Trong kinh nghiệm mình giúp các bạn học mình cảm thấy nhiều bạn gặp trở ngại phát âm và dùng những từ vựng này. Thật ra mình muốn làm clip ngắn gọn cho các bạn và chia ra 2 clip. Sau đó mình nghĩ có nhiều từ vựng trong clip này các bạn cũng đã thấy qua rồi nên mình hy vọng các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ. Các bạn hảy thư giãn và nghe giọng đẹp trai mình nha. I hope you like it
- family = fám mờ lì
- relatives (họ hàng) = ré lờ địv
- father = fá tờ (tờ nhanh gọn) _> than thien la dad (đát đ)-> dễ thương hơn là daddy ( đa đì)
-mother = mơ tờ (nhanh gọn) -> thân thiện là mom (mom) -> dễ thương hơn là mommny (mom mì)
- parents (cha mẹ mình = phé rình s
- (cha mẹ của chồng\vợ mình) father in-law (ìn lò), mother in-law,
- in-laws( gồm hết họ hàng bên chồng\vợ mình_ = ín lò (s)
-son (con trai_ = xân
- daughter (con gái_ = đó đờ
- kid(s) (trẻ con, con nit , có thể nói về con của mình) = khít d (s)
= child (trịnh trọng hơn) (chai ồ) -> số nhiều : children = chíu trình;
-grandfather (ông bà nội ngoại) = gránd fà tờ = grandpa = _ phà
-grandmother = gránd mờ tờ = grandma = _mà
-grandparents = gránd phè rình (s)
-paternal grandmother (bà nội) = pờ thớ nồ
-maternal grandmother (bà ngoại) = mờ thớ nồ
- paternal = on my dad 's side
-maternal = on dad's side
-grandchild = gránd chài ồ -> grandchildren = grán chìu trình
-brother = brớ tờ (tờ trong tờ giấy nhưng nhanh, gọn cắt làm phân nữa)
-sister = sis tờ -> (số nhiều) sisters
-> older (ô đờ) hoặc từ elder (eo đờ - người Mỹ dùng ít hơn) + ... : anh , chị
-> younger (yân gờ)+.... -> em trai, gái
-> oldest (ô đẹt s) + ... -> anh, chị cả
-> youngest (yân gẹt (s)+... (dùng từ little (liu ồ- đọc nhanh ra liu luôn ) cũng đc) -> em trai/gái nhỏ nhất
-> (dễ thương hơn, vả lại cho người ta biết mình thương đứa em đó) baby (bê bì) +....
-brother and sister = siblings (síp linfg) -> trong TH này ko biết là anh, hay chị,con gái hay con trai
-cousin (anh/em/chị họ - con của cô , chú, dượng mợ ..hết) = khớ zình;
-> girl cousin (anh/em/chị họ gái) ; guy cousin (anh/em/chị họ trai)
-> distant cousin ( xa hơn nữa) = đít (s) tình + ...
-uncle (chú bác cậu ) = ấn cồ
-> uncle + Tên (để gọi, xưng hô)
-aunt (cô, dì) = en t
-> aunt + Tên
-> nghe nhõng nhẽo hơn aunty/auntie = en thì
- distant uncle/aunt -> xa
- dượng, thím mợ : uncle in-law, aunt in-law
-niece / nieces (số nhiều) (cháu gái) = nít (s) / nít (s) sịs
-nephew(s) (cháu trai) = nép phiều
-Để hỏi cụ thể :
how is she/he related to you ? ( rì lấy địt )
-stepmother (người mẹ kế) =stép mờ tờ;
-stepfather (người ba kết_ = s tép fà tờ
-> ngườ mẹ kết có con rồi, con của họ gọi là stepbrother ; stepsister
- anh, chị em còn mẹ khác ha, cùng cha khác mẹ : half brother, half sister
- anh, chị em nuôi : adopted (ờ đóp tịch) brother (br ớ tờ) /sister (sí s tờ)
- bố mẹ của ông/bà nội ngoại (ông/bà cố): great (g rấy t) + grand..
-- cha, mẹ nữa : thêm great greate .... grand...
-> cách nói khac :
vd my six-great grandmother : Bà (?)
-ancestor (tổ tiên) = én sẹt (s) tờ.
*Bổ sung: Những từ vựng liên quan đến gia đình
1. immediate family = gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
2. extended family = gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ… )
==>Các nước phương Tây phân biệt rất rõ vấn đề này nên các bạn cần biết 2 định nghĩa này để sử dụng nhé.
- relatives (họ hàng) = ré lờ địv
- father = fá tờ (tờ nhanh gọn) _> than thien la dad (đát đ)-> dễ thương hơn là daddy ( đa đì)
-mother = mơ tờ (nhanh gọn) -> thân thiện là mom (mom) -> dễ thương hơn là mommny (mom mì)
- parents (cha mẹ mình = phé rình s
- (cha mẹ của chồng\vợ mình) father in-law (ìn lò), mother in-law,
- in-laws( gồm hết họ hàng bên chồng\vợ mình_ = ín lò (s)
-son (con trai_ = xân
- daughter (con gái_ = đó đờ
- kid(s) (trẻ con, con nit , có thể nói về con của mình) = khít d (s)
= child (trịnh trọng hơn) (chai ồ) -> số nhiều : children = chíu trình;
-grandfather (ông bà nội ngoại) = gránd fà tờ = grandpa = _ phà
-grandmother = gránd mờ tờ = grandma = _mà
-grandparents = gránd phè rình (s)
-paternal grandmother (bà nội) = pờ thớ nồ
-maternal grandmother (bà ngoại) = mờ thớ nồ
- paternal = on my dad 's side
-maternal = on dad's side
-grandchild = gránd chài ồ -> grandchildren = grán chìu trình
-brother = brớ tờ (tờ trong tờ giấy nhưng nhanh, gọn cắt làm phân nữa)
-sister = sis tờ -> (số nhiều) sisters
-> older (ô đờ) hoặc từ elder (eo đờ - người Mỹ dùng ít hơn) + ... : anh , chị
-> younger (yân gờ)+.... -> em trai, gái
-> oldest (ô đẹt s) + ... -> anh, chị cả
-> youngest (yân gẹt (s)+... (dùng từ little (liu ồ- đọc nhanh ra liu luôn ) cũng đc) -> em trai/gái nhỏ nhất
-> (dễ thương hơn, vả lại cho người ta biết mình thương đứa em đó) baby (bê bì) +....
-brother and sister = siblings (síp linfg) -> trong TH này ko biết là anh, hay chị,con gái hay con trai
-cousin (anh/em/chị họ - con của cô , chú, dượng mợ ..hết) = khớ zình;
-> girl cousin (anh/em/chị họ gái) ; guy cousin (anh/em/chị họ trai)
-> distant cousin ( xa hơn nữa) = đít (s) tình + ...
-uncle (chú bác cậu ) = ấn cồ
-> uncle + Tên (để gọi, xưng hô)
-aunt (cô, dì) = en t
-> aunt + Tên
-> nghe nhõng nhẽo hơn aunty/auntie = en thì
- distant uncle/aunt -> xa
- dượng, thím mợ : uncle in-law, aunt in-law
-niece / nieces (số nhiều) (cháu gái) = nít (s) / nít (s) sịs
-nephew(s) (cháu trai) = nép phiều
-Để hỏi cụ thể :
how is she/he related to you ? ( rì lấy địt )
-stepmother (người mẹ kế) =stép mờ tờ;
-stepfather (người ba kết_ = s tép fà tờ
-> ngườ mẹ kết có con rồi, con của họ gọi là stepbrother ; stepsister
- anh, chị em còn mẹ khác ha, cùng cha khác mẹ : half brother, half sister
- anh, chị em nuôi : adopted (ờ đóp tịch) brother (br ớ tờ) /sister (sí s tờ)
- bố mẹ của ông/bà nội ngoại (ông/bà cố): great (g rấy t) + grand..
-- cha, mẹ nữa : thêm great greate .... grand...
-> cách nói khac :
vd my six-great grandmother : Bà (?)
-ancestor (tổ tiên) = én sẹt (s) tờ.
*Bổ sung: Những từ vựng liên quan đến gia đình
1. immediate family = gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
2. extended family = gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ… )
==>Các nước phương Tây phân biệt rất rõ vấn đề này nên các bạn cần biết 2 định nghĩa này để sử dụng nhé.
3. family tree = sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. (Các bạn có thể search Google hình ảnh để hiểu rõ hơn)
4. distant relative = họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
5. loving family = close-knit family = gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
6. dysfunctional family = gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
7. carefree childhood = tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
8. troubled childhood = tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
9. divorce (v) (n) = li dị, sự li dị
10. bitter divorce = li thân (do có xích mích tình cảm)
11. messy divorce = li thân và có tranh chấp tài sản
12. broken home = gia đình tan vỡ
A family in which there are divorces or separations is sometimes called a broken home.
13. custody of the children = quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con.)
14. grant joint custody = vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
15. sole custody = chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
Ex: A judge might award sole custody to the mother, and the father has to pay child support.
(Tòa có thể giao quyền nuôi con cho người mẹ, và người cha sẽ phải phụ chi trả tiền nuôi dưỡng.)
16. pay child support = chi trả tiền giúp nuôi con.
17. single mother = người mẹ có con nhưng chưa lập gia đình
18. have an abortion = phá thai
19. give the baby up for adoption = đem con cho người ta nhận nuôi
20. adoptive parents = gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
21. blue blood = dòng giống hoàng tộc
22. a/the blue-eyed boy = đứa con cưng
4. distant relative = họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
5. loving family = close-knit family = gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
6. dysfunctional family = gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
7. carefree childhood = tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
8. troubled childhood = tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
9. divorce (v) (n) = li dị, sự li dị
10. bitter divorce = li thân (do có xích mích tình cảm)
11. messy divorce = li thân và có tranh chấp tài sản
12. broken home = gia đình tan vỡ
A family in which there are divorces or separations is sometimes called a broken home.
13. custody of the children = quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con.)
14. grant joint custody = vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
15. sole custody = chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
Ex: A judge might award sole custody to the mother, and the father has to pay child support.
(Tòa có thể giao quyền nuôi con cho người mẹ, và người cha sẽ phải phụ chi trả tiền nuôi dưỡng.)
16. pay child support = chi trả tiền giúp nuôi con.
17. single mother = người mẹ có con nhưng chưa lập gia đình
18. have an abortion = phá thai
19. give the baby up for adoption = đem con cho người ta nhận nuôi
20. adoptive parents = gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
21. blue blood = dòng giống hoàng tộc
22. a/the blue-eyed boy = đứa con cưng