Tap 51: Từ Vựng Giao Tiếp Hàng Ngày...Ăn/ Eat
Hello các bạn, Trong video này mình muốn giúp các bạn những từ vựng hàng ngày liên quan đến ăn. Tuy rằng mình không có thể nói hết về từ vựng liên quan đến ăn trong video này (có thễ tập khác trong tương lai) mình nghĩ có một số từ vừa thú vị và thực tế để các bạn giao tiếp hàng ngày cho sành điệu hơn. I
Hello các bạn, Trong video này mình muốn giúp các bạn những từ vựng hàng ngày liên quan đến ăn. Tuy rằng mình không có thể nói hết về từ vựng liên quan đến ăn trong video này (có thễ tập khác trong tương lai) mình nghĩ có một số từ vừa thú vị và thực tế để các bạn giao tiếp hàng ngày cho sành điệu hơn. I
- food -> fu ( tron sư phụ vậy đó mà đừng có bỏ dấu nặng) đờ
1 . good ..
2. very good / really good
3 . deliciuos = đờ lếs (lếch) shợs (nói nhanh) = đì + .... nói chậm
= very good
- ummmm... (ừm) yummy (ngon ) = yấm mì >< ewwww... (IU) yucky (ghê/ tỏm) = y ất kì
-terrible = the rờ bồ (bởi vì chê nên ta ko nhấn âm đầu : thé)
= very bad
= revolting (extremely unpleasant - phản đối, muốn ói) : rì vôl thìng
- taste = thấy st (nói châm) = thấy s (nói nhanh)
- khi nhìn thấy đồ ăn chày nước miếng: My mouth waters ( w ó đờ)
= salavate(rỏ dãi , ham muốn có gì đó - nói 1 cách khoa học tí) : xá lờ vầy t _> salavating (xá lờ vầy đìng)
= drool /drooling = tru lìng
- hundry = hấng rì
-> starving (đói bụng hơi gần sấp chết) = s tá vìng
- i'm full (mình no rồi_ = fô
= i'm stuffed (rất no) : stấp t -> stuff : động từ là nhồi nhét
-crave for S.T (thèm lắm) = cr (khạc nha, kờ) rây vờ
- i feel like (thèm ít) -> feel : fí yêu (nói nhanh gộp lại)
-picky eater (n - í tờ_/picky (adj) (người chán ăn): píc kỳ
= finicky eater / finicky (kén) : fín nịt kì
-glutton (người ham ăn) = g lất tình (nói chậm) = g lất ình (nói nhanh) vậy thôi
-
*Bổ sung: các từng vựng khác .
[ MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN MÓN ĂN ] colonthree emoticon
mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạc
tossed salad /tɒst ˈsæ.ləd/ - sa lát đã trộn
egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn
hot dog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích
beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm
strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/ - bánh bơ dâu
baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm
pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn
biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn
potato chips /pə.ˈteɪ.təʊ tʃɪps/ - khoai tây chiên
mixed vegetables /mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn
french-fries /frentʃ fraɪz/ - khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài)
pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp
mashed potatoes /mæʃt pə.ˈteɪ.təʊ/ - khoai tây nghiền
fried chicken /fraɪd ˈtʃɪ.kɪn/ - gà rán
syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô
butter /ˈbʌ.təʳ/ - bơ
pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza
bun /bʌn/ - bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ
roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ
jelly /ˈdʒe.li/ - thạch
pickle /ˈpɪ.kļ/ - dưa góp
1 . good ..
2. very good / really good
3 . deliciuos = đờ lếs (lếch) shợs (nói nhanh) = đì + .... nói chậm
= very good
- ummmm... (ừm) yummy (ngon ) = yấm mì >< ewwww... (IU) yucky (ghê/ tỏm) = y ất kì
-terrible = the rờ bồ (bởi vì chê nên ta ko nhấn âm đầu : thé)
= very bad
= revolting (extremely unpleasant - phản đối, muốn ói) : rì vôl thìng
- taste = thấy st (nói châm) = thấy s (nói nhanh)
- khi nhìn thấy đồ ăn chày nước miếng: My mouth waters ( w ó đờ)
= salavate(rỏ dãi , ham muốn có gì đó - nói 1 cách khoa học tí) : xá lờ vầy t _> salavating (xá lờ vầy đìng)
= drool /drooling = tru lìng
- hundry = hấng rì
-> starving (đói bụng hơi gần sấp chết) = s tá vìng
- i'm full (mình no rồi_ = fô
= i'm stuffed (rất no) : stấp t -> stuff : động từ là nhồi nhét
-crave for S.T (thèm lắm) = cr (khạc nha, kờ) rây vờ
- i feel like (thèm ít) -> feel : fí yêu (nói nhanh gộp lại)
-picky eater (n - í tờ_/picky (adj) (người chán ăn): píc kỳ
= finicky eater / finicky (kén) : fín nịt kì
-glutton (người ham ăn) = g lất tình (nói chậm) = g lất ình (nói nhanh) vậy thôi
-
*Bổ sung: các từng vựng khác .
[ MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN MÓN ĂN ] colonthree emoticon
mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạc
tossed salad /tɒst ˈsæ.ləd/ - sa lát đã trộn
egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn
hot dog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích
beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm
strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/ - bánh bơ dâu
baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm
pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn
biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn
potato chips /pə.ˈteɪ.təʊ tʃɪps/ - khoai tây chiên
mixed vegetables /mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn
french-fries /frentʃ fraɪz/ - khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài)
pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp
mashed potatoes /mæʃt pə.ˈteɪ.təʊ/ - khoai tây nghiền
fried chicken /fraɪd ˈtʃɪ.kɪn/ - gà rán
syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô
butter /ˈbʌ.təʳ/ - bơ
pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza
bun /bʌn/ - bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ
roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ
jelly /ˈdʒe.li/ - thạch
pickle /ˈpɪ.kļ/ - dưa góp
baked potato /beɪk pə.ˈteɪ.təʊ/ - khoai tây nướng
(Sunnyside-up) egg /eg/ - (lòng đỏ bên trên) trứng
hamburger /ˈhæm.bɜː.gəʳ/ - thịt băm viên
steak /steɪk/ - miếng thịt nướng
bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn muối xông khói
spaghetti /spə.ˈge.ti/ - mì ống
cookie /ˈkʊ.ki/ - bánh quy
toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng
meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên
sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt
coffee /ˈkɒ.fi/ - cà phê
salad dressing /ˈsæ.ləd ˈdre.sɪŋ/ - dầu giấm để trộn sa lát
taco /ˈtæ.kəʊ/ - bánh thịt chiên dòn
ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/ - kem ốc quế
(Sunnyside-up) egg /eg/ - (lòng đỏ bên trên) trứng
hamburger /ˈhæm.bɜː.gəʳ/ - thịt băm viên
steak /steɪk/ - miếng thịt nướng
bacon /ˈbeɪ.kən/ - thịt lợn muối xông khói
spaghetti /spə.ˈge.ti/ - mì ống
cookie /ˈkʊ.ki/ - bánh quy
toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng
meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên
sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt
coffee /ˈkɒ.fi/ - cà phê
salad dressing /ˈsæ.ləd ˈdre.sɪŋ/ - dầu giấm để trộn sa lát
taco /ˈtæ.kəʊ/ - bánh thịt chiên dòn
ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/ - kem ốc quế